25/10/15

Học tiếng anh giao tiếp: List từ vựng về món ăn

Danh sách các từ vựng về món ăn này sẽ cực kì hữu ích cho các bạn tu hoc anh van giao tiep đấy nhé!


Từ vựng về đồ ăn

1. hot dog /'hɔtdɔg/: bánh mỳ kẹp xúc xích

2. cake /keik/: bánh ngọt

3. sponge cake /'spʌndʤkeik/: bánh xốp

4. margarine /,mɑ:dʤə'ri:n/: bơ thực vật
5. egg /eg/: trứng
6. yoghurt /'jougə:t/: sữa chua
7. cheese /tʃi:z/: phô mai
8. cream /kri:m/: kem
9. butter /bʌtə/: bơ
10. turkey /'tə:ki/: gà tây
11. veal /vi:l/: thịt bê
12. pork /pɔ:k/: thịt heo
13. bacon /'beikən/: thịt heo muối xông khói
14. lamb /læm/: thịt cừu
15. mince /mins/: thịt băm
16. salami /sə'lɑ:mi/: xúc xích Italia
17. sausage /'sɔsidʤ/: lạp xưởng
18. honey /'hʌni/: mật ong

Học tiếng anh giao tiếp  điều quan trọng là bạn phải tự học, và bạn hãy cố gắng dành thời gian để tham gia 1 khóa học tiếng anh giao tiếp ở các trung tâm hay bạn cũng có thể học từ những người bạn thành thạo về giao tiep tieng anh, tham gia cau lac bo tieng anh để trau dồi kĩ năng nói lưu loát. 

Từ vựng món ăn Việt Nam:
Fish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộ
Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt
Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu
Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua
Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt
Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả
Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
Blood pudding: tiết canh
Crab boiled in beer: cua luộc bia
Crab fried with tamarind: cua rang me
Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế
Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột
Chinese sausage: lạp xưởng
Pan cake: bánh xèo
Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ
Salted egg-plant: cà pháo muối
Shrimp pasty: mắm tôm
Pickles: dưa chua
Soya cheese: chao


Cùng luyện phát âm tiếng anh với các loại thịt sau nhé! 


1. beef /biːf/ - thịt bò

2. ground beef/graʊnd biːf/ - thịt bò xay
3. roast/rəʊst/ - thịt quay
4. stewing meat/stjuːɪŋ miːt/ - thịt kho
5. steak/steɪk/ - thịt để nướng
6. pork/pɔːk/ - thịt lợn
7. sausage/ˈsɒ.sɪdʒ/ - xúc xích
8. roast/rəʊst/ - thịt quay
9. chops/tʃɒps/ - thịt sườn
10. spare ribs/ˈspeə.rɪbz/ - sườn
11. leg/leg/ - thịt bắp đùi
12. lamb/læm/ - thịt cừu non

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét