14/10/15

TỪ VỰNG TIẾNG ANH: "KỸ NĂNG MỀM"

TỪ VỰNG HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP: KỸ NĂNG MÊM
------------------------------
- problem-solving skills: kĩ năng giải quyết vấn đề
- decision-making skills: kĩ năng ra quyết định
- relationship-building: xây dựng mối quan hệ
- network to reach more potential customers: liên kết để tiếp cận nhiều hơn với các khách hàng tiềm năng
- time management abilities: kĩ năng quản lý thời gian
- be able to prioritize tasks: ưu tiên trong công việc
- good communication skills: kĩ năng giao tiếp tốt
- win-win negotiation: đàm phán cùng có lợi
- build bridges = improve relationships: kết nối
- teamwork: hoạt động nhóm
- act as a team player: chơi đồng đội
- take leadership role: giữ vai trò lãnh đạo
- demonstrate full ability: thể hiện tốt khả năng
- sharpening up your soft skills: nâng cao kĩ năng mềm
- business etiquette know-how: hiểu biết về quy tắc trong giao thiệp

tham khảo thêm: 

tiếng anh cho người đi làm
video hoc tieng anh giao tiep
Học tiếng Anh giao tiếp ở đâu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét