GIAO TIẾP ĐIỆN THOẠI BẰNG TIẾNG ANH
1. MẪU CÂU TIẾNG ANH VĂN PHÒNG VÀ THƯƠNG MAI KHI BẮT
MÁY ĐIỆN THOẠI:
Hello? Ann is
speaking. How can I help you? Alo. Đây là Ann. Tôi có thể giúp gì bạn?
Whom do you wish to
speak to? Bạn muốn nói chuyện với ai?
2. TỰ GIỚI THIỆU:
Hello. This is Lan
calling from ABC. Xin chào. Tôi là Lan gọi từ công ty ABC.
3. NHỜ KẾT NỐI:
Would you make
through with the HR department, please? Xin cho tôi kết nối với bộ phận nhân
sự.
I’d like to speak to
your director. Tôi muốn nói chuyện với giám đốc.
May I speak to
Mr. John, please? Tôi có thể nói chuyện với ngài Jone được không?
Would the
director be available? Giám đốc có ở đó không ạ?
Is Ann
in? (thân mật) Ann có đó không ạ?
* Bạn là người cần
được gặp:
This is me speaking.
Tôi đang nói đây.
Excuse me, who’s
calling? Xin lỗi ai đang gọi đấy ạ?
* Người kia cần kết
nối với người khác:
Hang on/ Hold on the
line. Xin giữ máy
Just a sec/ One
moment, please. Xin chờ chút.
I’ll get her for you/
pass you through the… department. Tôi sẽ gọi cô ấy/ sẽ chuyển cuộc gọi tới
phòng…
Sorry, Mrs. Ann is
(on another line/ not here/ not available/ away on business/ out for lunch)
now. Xin lỗi, cô Ann bây giờ (đang nghe điện thoại/ không có ở đây/ không rảnh/
đi công tác/ ra ngoài ăn trưa) rồi ạ.
Would you like to
leave a message? Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
4. MẪU CÂU TIẾNG ANH VĂN PHÒNG VÀ THƯƠNG MAI TRONG KHI
NÓI CHUYỆN ĐIỆN THOẠI:
It’s nice to hear
from you. Thật vui khi anh đã gọi .
I’m calling about
…Tôi gọi để nói về…
Could you
please repeat that? Anh có thể nói lại được không?
Could you speak up a
little please? Anh vui lòng nói lớn hơn một chút.
Can you speak a
little slower please. My English isn’t very good. Anh vui lòng nói chậm lại một
chút. Tiếng Anh của tôi không tốt lắm.
Please hold on
a moment. I have another call. Xin giữ máy một lát. Tôi có một cuộc gọi khác.
Could you call me
again later? Ông có thể gọi lại cho tôi sau không?
5. NGƯỜI BẠN CẦN GẶP KHÔNG CÓ Ở ĐÓ:
Please tell him (to
call me back./ I phoned). Xin hãy bảo ông ấy (gọi lại cho tôi/ là tôi đã gọi).
Do you know how can I
reach him? Tôi có thể gặp ông ấy bằng cách nào?
Could you leave a
message for him? Bạn có thể để lại lời nhắn cho anh ấy được không?
Thank you, I’ll try
again later. Cám ơn, tôi sẽ gọi lại sau.
TÀI
LIỆU XEM THÊM:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét