29/7/17

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Khi học tiếng anh thương mại quốc tế, bạn sẽ xác định được điều gì cần thiết để làm việc cho các công ty nước ngoài, công ty đa quốc gia hay các môi trường làm việc cần giao tiếp với nước ngoài. Bạn có cơ hội phát triển những kĩ năng mềm làm lợi thế cho bản thân, như : kỹ năng trình bày, thương lượng hay đàm phán bằng tiếng anh; có thể nghe, hiểu thông tin cụ thể , hiểu và suy luận được thái độ, tình cảm, ý kiến của người nói nhờ có khả năng ngôn ngữ.  Để làm được điều đó, trước tiên, bạn hãy tập làm quen với một số từ vựng thông dụng trong chuyên ngành thương mại quốc tế:

Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
Revenue: thu nhập
Revenue tax: thuế thu nhập
Preferential duties: thuế ưu đãi
Rate of economic growth: tốc độ phát triển kinh tế
Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm
Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
National economy: kinh tế quốc dân
International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
Economic cooperation: hợp tác kinh tế
Planned economy: kinh tế kế hoạch
Market economy : kinh tế thị trường
The openness of the economy : sự mở cử của nền kinh tế
Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh và không chịu sự điều tiết
Restricted trade: thị trường bị hạn chế
Free trade: thương mại tự do
Market turbulence: sự nhiễu loạn thị trường
Monetary activities: hoạt động tiền tệ
Real Estate: bất động sản ( trong tiếng anh được hiểu là một phần tài sản được tạo thành từ đất và các tòa nhà )
Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản
Financial policies : chính sách tài chính
Share: cổ phần
Financial year: tài khóa
Monetary activities : hoạt động tiền tệ
Dumping: bán phá giá
Embargo: cấm vận
Confiscation: tịch thu
Surplus wealth: thặng dư
Depreciation: khấu hao
Price_ boom: giá cả tăng vọt
Inflation : lạm phát


TÀI LIỆU XEM THÊM:







Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét