MẪU CÂU ĐÀM PHÁN THỰC DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG ANH
Nêu mục đích
We’re interested in
buying 10 cars.
Chúng tôi muốn mua 10
chiếc xe hơi.
We’d like to start
the scheme in June.
Chúng tôi muốn khởi
động đề án này vào tháng Sáu.
We must have delivery
as soon as possible.
Chúng tôi phải được
giao hàng sớm nhất có thể.
Tỏ ý nhượng bộ
We could possibly
deliver by August.
Chúng tôi có thể giao
hàng trước tháng Tám.
That could be all
right, as long as you pay more for a longer period.
Như vậy cũng được,
với điều kiện anh/ chị phải trả nhiều hơn nếu thời gian kéo dài hơn.
We can do that,
providing you make a down payment.
Chúng tôi có thể chấp
nhận, miễn là anh/ chị đặt cọc trước.
Thể hiện sự đồng tình với quan điểm của đối tác
I agree with you on
that point.
Về điểm đó, tôi đồng
ý với ông/bà.
That’s a fair
suggestion.
Đó là một đề xuất hợp
lý.
You have a strong
point there.
Đó là một ý kiến
thuyết phục.
I think we can both
agree that…
Tôi nghĩ cả hai chúng
ta đều đồng ý rằng…
I don’t see any
problems with/ harm in…
Tôi không thấy có bất
cứ vấn đề gì trong việc…
Từ chối lời đề nghị
I’m afraid not. It’s
company policy.
Tôi e là không được.
Đó là chính sách của công ty.
I’m sorry, we can’t
agree to that.
Tôi rất tiếc, chúng
tôi không thể đồng ý điều đó.
Unfortunately, we
can’t do that.
Tiếc là chúng tôi
không thể làm vậy.
I understand where
you’re coming from; however,…
Tôi hiểu những điều
ông/ bà muốn nói, tuy nhiên…
I’m prepared to
compromise, but…
Tôi định thoả hiệp
nhưng…
If you look at it
from my point of view, you’ll see that…
Nếu nhìn nhận vấn đề
theo quan điểm của tôi, ông/bà sẽ thấy rằng …
I’m afraid I had
something different in mind.
Tôi e rằng những điều
tôi nghĩ có đôi chút khác biệt.
That’s not exactly
how I look at it.
Đó không phải là cách
tôi nhìn nhận vấn đề.
From my perspective,
I think…
Theo cách nghĩ của cá
nhân tôi, tôi thấy rằng…
I’d have to disagree
with you there.
Tôi không thể đồng ý
với ông/bà về điều đó.
I’m afraid that
doesn’t work for me.
Tôi e rằng cách đó
không phù hợp với tôi.
Thương lượng
If it works, we’ll
increase the order later on.
Nếu thành công, sau
này chúng tôi sẽ tăng lượng đặt hàng.
If you increased your
order, we could offer you a much higher discount.
Nếu anh/ chị đặt hàng
với số lượng lớn hơn, chúng tôi có thể đưa ra mức chiết khấu cao hơn nhiều.
That might be OK if
you can guarantee delivery by then.
Tới lúc đó, nếu anh/
chị có thể đảm bảo giao hàng thì được.
Đạt được thỏa thuận
That’s very
reasonable, don’t you think?
Rất hợp lý, đúng
không ạ?
That sounds a fair
price to me.
Tôi thấy cái giá này
hợp lý đấy.
Fine/ OK/ Great!
Tốt rồi/ Thế là ổn/
Tuyệt vời!
I think we both agree
to these terms.
Tôi nghĩ cả hai bên
đã đồng ý với những điều khoản này.
I’m satisfied with
this decision.
Quyết định này làm
tôi rất hài lòng.
It sounds like we’ve
found some common ground.
Có vẻ chúng ta đã tìm
được điểm chung.
Kết thúc đàm phán
Right, we’ve got a
deal.
Vậy là chúng ta đã
thoả thuận rồi nhé.
Good, I think we’ve
covered everything.
Tốt lắm, tôi nghĩ
chúng ta đã bàn tới tất cả mọi thứ rồi.
OK, how about dinner
tonight?
Đã xong. Chúng ta
cùng đi ăn tối chứ nhỉ?
I’m willing to leave
things there if you are.
Tôi mong rằng chúng
ta có thể thoả thuận như vậy nếu ông/bà đồng ý.
I’m willing to work
with that.
Tôi rất mong muốn được
triển khai công việc này.
I think we should get
this in writing.
Tôi nghĩ chúng ta nên
chuyển những thứ này thành văn bản.
I’d like to stop and
think about this for a little while.
Tôi muốn kết thúc
cuộc đàm phán và suy nghĩ thêm về điều này.
Would you be willing
to sign a contract right now?
Ông/bà có muốn ký hợp
đồng ngay không?
Let’s meet again once
we’ve had some time to think.
Hãy gặp nhau lần nữa
để hai bên có thời gian xem xét kỹ hơn.
TÀI
LIỆU XEM THÊM:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét