19/7/17

LỢI ÍCH CỦA VIỆC CHƠI THỂ THAO

BỔ SUNG TỪ MỚI
1. Dreadful (adj) /ˈdredfl/: Khủng khiếp
2. Treadmill (n) /ˈtredmɪl/: Máy chạy bộ
3. Eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/: Loại bỏ
4. Progress (n) /ˈprɑːɡres/: Tiến độ
5. Energetic (adj) /ˌenərˈdʒetɪk/: Đầy năng lượng
6. Struggle (v) /ˈstrʌɡl/: Đấu tranh, gặp/chịu khó khăn
Ví dụ: You can eliminate calories by running every day.
-> Bạn có thể loại bỏ lượng calo thừa nhờ việc chạy mỗi ngày
THÀNH NGỮ, CỤM TỪ MỚI
- Burn off: Sử dụng năng lượng bằng việc tập luyện
Ví dụ: This workout helps you burn off fat and tone muscles.
-> Hình thức tập luyện này giúp bạn đốt mỡ thừa và tập luyện cơ bắp
- Work out: Huấn luyện cơ thể bằng các bài tập vật lý
Ví dụ: I work out regularly to keep fit.
-> Tôi thường xuyên tập luyện để giữ dáng
CẤU TRÚC MỚI:
S + suggest + that + S + should + V -infinitive
-> Ý nghĩa: Khuyên ai nên làm gì
Ví dụ: The magazine suggested that we should attend regular yoga classes to keep fit and
stay healthy.
-> Tờ tạp chí này khuyên rằng chúng ta nên tham gia các lớp luyện yoga thường xuyên để giữ dáng và giữ sức khỏe
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét