17/2/16

30 thuật ngữ kinh tế cực cần thiết trong tiếng Anh

30 thuật ngữ kinh tế cực cần thiết trong tiếng Anh

30 thuật ngữ kinh tế cực cần thiết trong tiếng Anh

Ngày nay việc học Giao tiếp tiếng anh cho dân công sở đã quá phổ biến trên thị trường vì tính ứng dụng và khả năng bắt kịp xu hướng của nó cực nhanh và môi trường càng yêu cầu cao hơn.


1 Break-even point Điểm hòa vốn
2 Business entity concept Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
3 Business purchase Mua lại doanh nghiệp
4 Calls in arrear Vốn gọi trả sau
5 Capital Vốn
6 Authorized capital Vốn điều lệ
7 Called-up capital Vốn đã gọi
8 Capital expenditure Chi phí đầu tư
9 Invested capital Vốn đầu tư
10 Issued capital Vốn phát hành
11 Uncalled capital Vốn chưa gọi
12 Working capital Vốn lưu động (hoạt động)
13 Capital redemption reserve Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
14 Carriage Chi phí vận chuyển
15 Carriage inwards Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
16 Carriage outwards Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
17 Carrying cost Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
18 Cash book Sổ tiền mặt
19 Cash discounts Chiết khấu tiền mặt
20 Cash flow statement Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
21 Category method Phương pháp chủng loại
22 Cheques Sec (Chi phiếu)
23 Clock cards Thẻ bấm giờ
24 Closing an account Khóa một tài khoản
25 Closing stock Tồn kho cuối kỳ
26 Commission errors Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
27 Company accounts Kế toán công ty
28 Company Act 1985 Luật công ty năm 1985
29 Compensating errors Lỗi tự triệt tiêu
30 Concepts of accounting Các nguyên tắc kế toán
Thuật ngữ kinh tế trong Tiếng Anh cho người đi làm!
Chúc cho những ai đang theo đuổi Tiếng anh giao tiếp, đặc biệt là những người đi làm sẽ có những định hướng chính xác và nỗ lực hết mình để chinh phục tiếng Anh.
Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét