8/12/16

10 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT

--------------------------------
1. Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st
= (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì.
Eg1: He doesn’t have enough qualification to work here
2. Cấu trúc: S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st
= cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì.
Eg2: He doesn’t study hard enough to pass the exam
3. Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + (for sb) to do st
= cái gì quá đến nổi làm sao để cho ai đấy làm gì.
Eg3: He ran too fast for me to catch up with
4. Cấu trúc: Clause + so that + clause = để mà
Eg4: He studied very hard so that he could pas the test
5. Cấu trúc: S + V + so + adj/adv + that S + V
= cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà …
Eg5: The film was so boring that he fell asleep in the middle of it
6. Cấu trúc: It + V + such + [a(n)] adj noun + that S +V
= cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà
Eg6: It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it
7. Cấu trúc: If + S + present simple + S +will/can/may + V simple :câu điều kiện loại 1 = điều kiện có thật ở tương lai
Eg: If you lie in the sun too long, you will get sunburnt
8. Cấu trúc: If + S + past simple + S + would + V simple: Câu điều kiện loại 2 = miêu tả cái không có thực hoặc tưởng tượng ra
Eg: If I won the competition, I would spend it all.
9. Cấu trúc: If + S + past perfect + S + would + have past participle:câu điều kiện loại 3 = miêu tả cái không xảy ra hoặc tưởng tượng xảy ra trong quá khứ
Eg9: If I’d worked harder, I would have passed the exam
10. Cấu trúc: Unless + positive = If… not = trừ phi, nếu không
Eg10: You will be late unless you start at one

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét