30/12/16

TỪ VỰNG VỀ SỰ NỔI LOẠN TRONG TIẾNG ANH

1. rebel = insurgent (n): kẻ nổi loạn, kẻ chống đối
3. rebellion (n): sự nổi loạn, chống đối
4. rebellious (a): ương ngạnh, bướng bỉnh, thích chống đối, nổi loạn
5. (to) rebel = (to) rise up: đứng lên nổi loạn, chống đối
7. (to) rebel against sb/sth: nổi dậy chống lại ai/thứ gì
8. (to) rebel at sb/sth: nổi dậy, tuyên chiến với ai/thứ gì
9. guilty pleasure: thứ đáng lý ra không nên thích nhưng lại đem lại niềm vui khi làm nó
10. thug (n): kẻ phá bĩnh, côn đồ, du đãng, hay phá phách

===========================

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét