4/12/16

Các từ vựng cần thiết khi mua hàng

Khi đi mua hàng (Shopping), chúng ta có các nhóm từ vựng tiếng anh như sau:

  • the price: giá cả
  • a price tag: nhãn ghi giá tiền của sản phẩm
  • discount: giảm giá, khuyến mãi
  • offer: sự giảm giá so với giá trị thực. Ví dụ: “Don’t miss out on our latest offer”.
  • sales: dịp đặc biệt nào đó khi giá giảm. Ví dụ: “I bought this in the January sales”.

Khi đi giao dịch, mua bán hàng, chúng ta có các từ vựng tiếng anh như sau:

  • sell/buy: mua/bán
  • order: đặt hàng
  • customer: khách hàng
  • salesperson: nhân viên bán hàng

Một số động từ khác về chủ đề tiền bạc:

  • deposit money: gửi tiền (ở ngân hàng)
  • withdraw money: rút tiền (từ ngân hàng)
  • transfer money: chuyển tiền
  • spend money: tiêu tiền
  • owe money: nợ tiền. Ví dụ: “We still owe $1,000 on our car”
  • invest money: đầu tư tiền
Tài liệu luyện thi toeic giúp đạt chứng chỉ toeic 500 bằng phương pháp tự học toeic tại nhà

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét