8/12/16

NHỮNG TỪ CHỈ ĐỊA HÌNH ĐỒI NÚI TRONG TIẾNG ANH

Cùng học các từ vựng chỉ địa hình đồi núi, và tìm hiểu bài viết về những nơi bạn có thể đến khi đi du lịch Hà Giang mùa đông này :D
1. Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
2. Mountain range /reɪndʒ/ : rặng núi
3. Spectacular /spekˈtæk.jə.lər/: ngoạn mục, đẹp mắt, hùng vĩ
4. Summit /ˈsʌm.ɪt/ = peak /piːk/: đỉnh (núi)
5. Snow-capped peak /ˈsnəʊ.kæpt/: đỉnh núi tuyết phủ
6. Skyline /ˈskaɪ.laɪn/: đường chân trời
7. Breathtaking /ˈbreθˌteɪ.kɪŋ/: tuyệt đẹp (ngỡ ngàng, nín thở)
8. Terrain /təˈreɪn/ : địa hình, địa thế
9. Valley /ˈvæl.i/ : thung lũng
10. Steep /stiːp/: dốc, sườn núi
11. Terrace /ˈter.əs/: ruộng bậc thang


Xem thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét