4/12/16

Từ vựng về tiền tệ với các động từ liên quan đến Tiền

Trong động từ về tiền, “pay” là một trong những động từ phổ biến nhất. Theo đó, chúng ta có thể:

  • pay cash: trả tiền mặt
  • pay by credit card: trả bằng thẻ tín dụng
  • pay by cheque: trả bằng séc
  • pay on the Internet: thanh toán qua mạng
  • Ngoài ra, còn có các động từ khác như:
  • save money: tiết kiệm tiền
  • exchange money: trao đổi tiền
  • waste money: lãng phí tiền
  • to lend someone money: cho ai mượn tiền
  • to borrow money from someone: vay ai tiền
  • Trong nhóm Tiền mặt (Cash), chúng ta có các từ vựng như:
  • note hoặc bank note: tờ tiền. Ví dụ: a €20 note
  • coin: đồng xu
  • change: danh từ này có 3 nghĩa khi nói về tiền tệ.
“Change” có thể là tiền dưới dạng tiền xu hơn là tiền mặt. Ví dụ: “She gave me €5 in change” “Change” cũng có thể là sự đổi chác tiền mệnh giá nhỏ từ tiền mệnh giá lớn. Ví dụ: “Do you have change for a 20-dollar bill?” “Change” còn có nghĩa tiền thừa trả lại sau khi ai thanh toán món gì đó. Ví dụ: “I think you’ve given me the wrong change”.
Tài liệu luyện thi toeic giúp đạt chứng chỉ toeic 500 bằng phương pháp tự học toeic tại nhà

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét