30/11/15

Từ Vựng: Tên các loại thức uống phổ biến

*fruit juice: /fru:t ʤu:s/ nước trái cây
- orange juice: /'ɔrinʤ/ nước cam
- pineapple juice: /ˈpaɪnˌæp.l̩/ nước dứa
- tomato juice: /tə'mɑ:tou/ nước cà chua
*smoothie: /ˈsmuː.ði/ sinh tố.
- avocado smoothie:/,ævou'kɑ:dou/ sinh tố bơ
- strawberry smoothie: /'strɔ:bəri/ sinh tố dâu tây
- tomato smoothie: sinh tố cà chua
- Sapodilla smoothie: /,sæpou'dilə/ sinh tố sapoche
- lemonade: /,lemə'neid/nước chanh
- cola / coke: /ˈkəʊ.lə/ coca cola
*squash: /skwɔʃ/ nước ép
- orange squash: nước cam ép
- lime cordial: /laim/ /'kɔ:djəl/ rượu chanh
- iced tea: trà đá
- milkshake: /'milk'ʃeik/ sữa khuấy bọt
*water: /'wɔ:tə/ nước
- still water: nước không ga
- sparkling water: /'spɑ:kliɳ/nước có ga (soda)
- mineral water: /'minərəl/ nước khoáng
- tap water: nước vòi
- tea: chè
- coffee: cà phê
- cocoa:/'koukou/ ca cao
- hot chocolate: sô cô la nóng

Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét