1. Silence! Is this a fish market?
“Trật tự! Đây là lớp học hay là cái chợ?”
“Trật tự! Đây là lớp học hay là cái chợ?”
2. "What are you laughing at? Tell us the joke, we'll also laugh."
Cô/cậu đang cười cái gì? Kể cho cả lớp nghe rồi cùng cười nào.
Cô/cậu đang cười cái gì? Kể cho cả lớp nghe rồi cùng cười nào.
2. "Can you speak louder? Didn't you have breakfast today?"
Anh nói to lên xem nào? Sáng nay quên ăn sáng à?
Anh nói to lên xem nào? Sáng nay quên ăn sáng à?
3. "Don't enter my class if you haven't done my homework."
Đừng vào lớp của tôi nếu anh/chị chưa làm bài tập về nhà.
Đừng vào lớp của tôi nếu anh/chị chưa làm bài tập về nhà.
4. In my 10 years of teaching, I have never seen this type of class!
Trong 10 năm đi dạy, tôi chưa từng thấy lớp nào như cái lớp này!
Trong 10 năm đi dạy, tôi chưa từng thấy lớp nào như cái lớp này!
5. If you want to talk, please get out of my class. Don’t disturb the others.
Muốn nói chuyện riêng thì đi ra khỏi lớp của tôi. Đừng làm phiền người khác.
Muốn nói chuyện riêng thì đi ra khỏi lớp của tôi. Đừng làm phiền người khác.
6. “Do you want me to call your parents?”
Anh có muốn tôi gọi bố mẹ anh không hả?
Anh có muốn tôi gọi bố mẹ anh không hả?
------------------------------------------------
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét