2/11/16

20 CÂU THÀNH NGỮ HAY VỚI TAKE


---------------------------
1. To take a seat ----> Ngồi xuống
2. To take a short siesta -----> Ngủ trưa, nghỉ trưa
3. To take a sight on sth -----> Nhắm vật gì
4. To take a smell at sth -----> Đánh hơi, bắt hơi vật gì
5. To take a sniff at a rose -----> Ngửi một bông hồng
6. To take a spring -----> Nhảy
7. To take a step back, forward -----> Lui một bước, tới một bước
8. To take a step -----> Đi một bước
9. To take a swipe at the ball -----> Đánh bóng hết sức mạnh
10. To take a true aim, to take accurate aim -----> Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)
11. To take a turn for the better -----> Chiều hướng tốt hơn
12. To take a turn for the worse -----> Chiều hướng xấu đi
13. To take a turn in the garden -----> Đi dạo một vòng trong vườn
14. To take a walk as an appetizer -----> Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn
15. To take a walk, a journey -----> Đi dạo, đi du lịch
16. To take a wife -----> Lấy vợ, cưới vợ
17. To take accurate aim -----> Nhắm đúng
18. To take advantage of sth -----> Lợi dụng điều gì
19. To take after sb -----> Giống người nào
20. To take aim -----> Nhắm để bắn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét