21/11/16

Những từ vựng giúp bạn đạt tới IELTS 9.0

Những từ vựng giúp bạn đạt tới IELTS 9.0

tham khảo:

Precursor (n)

Bạn có thể dụng từ này để nói về tiền thân của một thứ gì đó mà sau này còn được phát triển hơn nữa, hoặc để đưa ra nguyên nhân dẫn tới kết quả nào đó.
Trong bài thi Speaking, bạn có thể được hỏi về các lĩnh vực học tập, nghiên cứu của mình, hoặc các môn học mà bạn yêu thích. Khi đó, bạn có thể sử dụng từ « precursor » theo cách sau:
My interest in geography was the precursor to my studies in cartography.
Trong bài thi Writing Task 2, bạn có thể dùng “precursor” để diễn tả trình tự logic, hoặc sự ảnh hưởng của nhân tố này đến sự kiện khác. Chẳng hạn với một đề bài nói về sự quan trọng của kinh nghiệm hoặc trình độ giáo dục đến sự phát triển nghề nghiệp của một người:
Thus, this example makes it clear that a university education acts as a precursor to career growth.
(Do đó, ví dụ này cho thấy rằng trình độ đại học là một nhân tố dẫn tới sự phát triển trong sự nghiệp.)

Catalyze (v)

Động từ này có nghĩa là gây xúc tác, là nguyên nhân dẫn tới sự thay đổi nào đó. Sử dụng động từ này có thể thay thế cho các từ như ‘cause’, ‘lead to’, ‘connect to,’
Ngoài việc dùng catalyze ở dạng động từ, bạn cũng có thể dùng dạng danh từ của nó với nghĩa như là một nhân tố thúc đẩy, chất xúc tác,… trong cụm từ acts as a catalyst.
Trong phần thi Speaking Part 1, khi được hỏi về nghề nghiệp, bạn có thể sử dụng động từ này như sau:
The people I meet at business networking evenings in my city often catalyze professional opportunities.
Trong bài Writing Task 2 với đề bài về tác động của việc mặc đồng phục với các học sinh, bạn có thể sử dụng catalyze như ví dụ sau:
Firstly, uniforms catalyze (act as a catalyst for) better classroom behaviour among students.

Linear (adj)

Trong phần Speaking Part 1, khi được hỏi về kế hoạch tương lai, bạn có thể sử dụng từ linear để miêu tả kế hoạch của bạn không có nhiều biến động, đã được vạch sẵn và bạn chỉ cần đi theo con đường đó, chẳng hạn:
My plans for the future are fairly linear. I’m completing my undergraduate degree now and intend to follow this with a mater’s. Education is, therefore, in my foreseeable future.
Trong Writing Task 1, bạn có thể dùng linear để miêu tả một đường thẳng trong biểu đồ diễn tả xu hướng phát triển khá chắc chắn và gần như không thay đổi:
The trend depicted between the months of February and June shows linear growth from 20% to 75%.

Correlate / Correlation

Động từ correlate dùng để miêu tả mối quan hệ giữa hai sự vật, sự việc hoặc hai sự vật đó phát triển cùng chiều.
Trong bài Speaking Part 1, khi được hỏi về những người thân trong gia đình, chẳng hạn về chị gái, và bạn muốn nói tới thành công trong công việc của chị đã ảnh hưởng thế nào tới bạn:
Actually, the carreer progression of my sister positively correlates with mine. After she left our hometown, she also experienced a significant growth in employment opportunities.
Trong bài writing task 1, để diễn tả mối quan hệ nghịch chiều giữa các yếu tố, bạn có thể sử dụng cụm từ negatively correlated, chẳng hạn:
The rise in automobile prices in 2008 is negatively correlated with automobile sales for the same year.

Avenue

Ví dụ nếu trong Speaking Part 2 hỏi về một người có ảnh hưởng tới cuộc sống của bạn:
My father encouraged me to study languages, and this has opened up certain avenues for friendship I would no have otherwise had. For example, I have several close Japanese-speaking friends.
Cụm từ open up certain avenues được sử dụng ở đây để nói lên các cơ hội mới được mở ra để kết bạn khi bạn học ngoại ngữ.
Firstly, studying a foreign language opens avenues for employment. For instance,…

Afford (v)

Afford trong trường hợp này có nghĩa là tạo ra hoặc cung cấp cho ai cơ hội đạt được điều gì.

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét