9/11/16

TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH HAY DÙNG TRONG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN (P1)

1. Accrued expenses /iks’pens/ : Chi phí phải trả
2. Accounting entry/ə’kauntiɳ ‘entri/: Bút toán
3. Accumulated /ə’kju:mjuleit/: Lũy kế
4. Advanced payments to suppliers /sə’plaiəs/: Trả trước người bán
5. Advances to employees/,emplɔi’i:s/: Tạm ứng
6. Assets /’æsets/: Tài sản
7. Balance sheet/’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán
8. Book-keeper/’buk,ki:pə/: Người lập báo cáo (nhân viên kế toán)
9. Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: Xây dựng cơ bản
10. Cash/kæʃ/: Tiền mặt
11. Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng
12. Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
13. Cash in transit: Tiền đang chuyển
14. Check and take over: Nghiệm thu
15. Construction in progress/progress/: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
16. Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
17. Current assets/’kʌrənt ‘æsets/: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
18. Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
19. Deferred expenses/iks’pens/: Chi phí chờ kết chuyển
20. Deferred revenue/’revinju:/ : Người mua trả tiền trước
21. Depreciation of fixed assets/di,pri:ʃi’eiʃn/, /fikst/, /’æsets/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
22. Depreciation of intangible fixed assets/di,pri:ʃi’eiʃn/, /in’tændʤəbl/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
23. Depreciation of leased fixed assets/di,pri:ʃi’eiʃn/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
24. Equity and funds/’ekwiti/, /fʌnds/: Vốn và quỹ
25. Exchange rate differences/iks’tʃeindʤ/, /reit/, /’difrəns/: Chênh lệch tỷ giá
26. Expense mandate/iks’pens ‘mændeit/: ủy nhiệm chi
27. Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/: Chi phí hoạt động tài chính
28. Extraordinary expenses/iks’trɔ:dnri/, /iks’pens/: Chi phí bất thường
29. Extraordinary income/iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/: Thu nhập bất thường
30. Extraordinary profit/iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/: Lợi nhuận bất thường
31. Figures in/’figəs/: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng
32. Financial ratios/fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: Chỉ số tài chính
33. Financials/fai’nænʃəls/: Tài chính
34. Finished goods: Thành phẩm tồn kho
35. Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
36. Fixed assets: Tài sản cố định
37. General and administrative expenses/’dʤenərəl/, /əd’ministrətiv/: Chi phí quản lý doanh nghiệp
38. Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán
39. Gross profit/grous/, /profit/: Lợi nhuận tổng
40. Gross revenue/grous/, /’revinju:/: Doanh thu tổng
-------------------------------------------------------

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét