17/11/16

Từ vựng chuyên ngành Marketing

Từ vựng chuyên ngành Marketing
Marketing đã và đang trở thành công việc vô cùng hấp dẫn với nhiều bạn trẻ ngày nay. Bản thân các công việc Marketing rất cần phải có kiến thức tiếng Anh và cũng chiếm vị trí vô cùng quan trọng trong các công ty, doanh nghiệp. Chúng ta cùng học 30  từ vựng tiếng Anh trong chuyên ngành Marketing thú vị nhé! Chúc bạn nghe noi tieng anhluyện thi toeic nhé!

1. Label: Nhãn (dán trên hàng hóa)
2. Launch: Ra mắt (sản phẩm mới)
3. Product launch: Tung ra sản phẩm
4. Mail order: Mua bán hàng hóa qua bưu điện
5. Mail-order catalogue: Bảng mục lục hàng hóa dùng để lựa chọn sản phẩm đặt qua bưu điện
6. Market research: Nghiên cứu thị trường
7. Packaging (UK): Bao bì đóng gói; thùng đựng hàng hóa
8. Point of sale: Điểm bán hàng
9. Point-of-sale: Thuộc điểm bán hàng
10. Product: Sản phẩm
11. To produce: Sản xuất
12. Public relations: Quan hệ công chúng
13. Public relations officer: Người làm công tác dân vận
14. Registered: Đã đăng ký 
15. To register: Đăng ký
16. Sponsor: Nhà tài trợ
17. S.W.O.T. (Strength, Weaknesses, Opportunities, Threats): Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, mối đe dọa
18. Total product: Sản phẩm bao gồm hình ảnh, chất lượng, thiết kế, tính tin cậy,…
19. Trademark: Thương hiệu, nhãn hiệu hàng hóa (đã được đăng ký)
20. To brand: Đóng nhãn
21. Branded: Hàng hiệu
22. Cost: Trị giá (hàng hóa)
23. Consumer: Người tiêu dùng
24. To consume: Tiêu dùng
25. Costing: Dự toán
26. Develop: Sáng tạo hoặc cải tiến một sản phẩn hiện có
27. Product development: Cải tiến sản phẩm
28. Distribution: Phân phối (hàng hóa)
29. End-user: Người tiêu dùng hàng hóa cuối cùng
30. Image: Hình tượng (của một công ty)

TÀI LIỆU XEM THÊM!





Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét