1. Out of date: lạc hậu, lỗi thời
2. Out of doors: ngoài trời
3. Out of order: bị hỏng (máy móc)
4. Out of reach: ngoài tầm với
5. Out of stock: hết (trong cửa hàng)
6. Out of work: thất nghiệp
7. Out of breath: hụt hơi
2. Out of doors: ngoài trời
3. Out of order: bị hỏng (máy móc)
4. Out of reach: ngoài tầm với
5. Out of stock: hết (trong cửa hàng)
6. Out of work: thất nghiệp
7. Out of breath: hụt hơi
8. Out of sight: không nhìn thấy, ngoài tầm nhìn
9. Out of mind: không nghĩ tới
10. Out of control: ngoài tầm kiểm soát, k kiểm soát được
9. Out of mind: không nghĩ tới
10. Out of control: ngoài tầm kiểm soát, k kiểm soát được
12. Out of focus: mờ, nhòe
13. Out of luck: rủi ro
14. Out of practice: không rèn luyện, bỏ thực tập
15. Out of the question: ngoài khả năng
16. Out of fashion: lỗi mốt
17. Out of office: mãn nhiệm
18. Out of the ordinary: phi thường
19. Out of the way: không còn sử dụng
15. Out of the question: ngoài khả năng
16. Out of fashion: lỗi mốt
17. Out of office: mãn nhiệm
18. Out of the ordinary: phi thường
19. Out of the way: không còn sử dụng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét