NHỮNG ĐỘNG TỪ CÓ GIỚI TỪ FROM ĐI CÙNG
- To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
- To dimiss sb from st: bãi chức ai
- To draw st from st: rút cái gì
- To emerge from st: nhú lên cái gì
- To escape from: thoát ra từ cái gì
- To hinder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì
- To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì
- To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
- To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
- To suffer from: chịu đựng đau khổ
- To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
- To be different from st: khác về cái gì
- To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
- To be safe from st: an toàn trong cái gì
- To be resulting from st: do cái gì có kết quả
Tham khảo thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét