CÁC CÁCH DÙNG PHỔ BIẾN VỚI "OUT OF"
• Out of reach: Ngoài tầm với
• Out of breath: Hụt hơi
• Out of danger: Thoát khỏi tình trạng nguy hiểm
• Out of order: Hỏng, không hoạt động
• Out of service: Hỏng, không hoạt động
• Out of ordinary: Bất thường, khác biệt
• Out of the question: Không thể được
• Out of stock: Hết hàng
• Out of condition: Ốm yếu
• Out of doors: Ngoài trời
• Out of luck: Rủi ro
• Out of control: Ngoài tầm kiểm soát
• Out of hand: Ngoài tầm kiểm soát
• Out of focus: Mờ, không rõ nét
• Out of luck: Không may mắn
• Out of practice: Mất sự nhuần nhuyễn do thiếu luyện tập
• Out of fashion: Lỗi thời, lạc hậu
• Out of date: Lỗi thời, lạc hậu
• Out of office: Mãn nhiệm
• Out of the way: Không còn sử dụng
• Out of the blue: Hoàn toàn bất ngờ
• Out of season: Hết mùa (về rau, quả, du lịch)
• Out of sight, out of mind: Xa mặt cách lòng
• Out of step: Sai nhịp (nhạc), không cùng chí hướng
• Out of tune: Sai nhạc
• Out of use: Ngừng sử dụng
• Out of turn: Lộn xộn, không theo trình tự lần lượt
• Out of rule: Trái quy tắc
• Out of one’s head: Quên, không nghĩ đến ai/ cái gì nữa
• Out of shape: Không khỏe mạnh
Tham khảo thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét