Các nguyên âm trong tiếng anh:
- (U, E, O, A, I) -> UỂ OẢI
- (U, E, O, A, I) -> UỂ OẢI
* Thêm -es đối với các từ tận cùng bằng O, S, X, Z, SH, CH:
- O, S, X, Z, SH, CH -> ỐC SÊN XÀO ZÍ HÀNH
- O, S, X, Z, SH, CH -> ỐC SÊN XÀO ZÍ HÀNH
* Dùng on, at, in: on Wednesday, at 5.p.m, in August, in 2012
- "Ngày ôm (on) giờ ấp (at ) tháng năm iu (in)"
- "Ngày ôm (on) giờ ấp (at ) tháng năm iu (in)"
* NEWS (North, East, West, South)
- East - West - South - North -> ÍT QUÁ SAO NO
- East - West - South - North -> ÍT QUÁ SAO NO
* Thứ tự của một chuỗi tính từ là: “OSASCOMP”
- OSASCOMP -> Ông Sáu Ăn Súp Cua Ông Mập Phì
- OSASCOMP -> Ông Sáu Ăn Súp Cua Ông Mập Phì
Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ:
beautiful, wonderful, terrible…
beautiful, wonderful, terrible…
Size – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long,
short, tall…
short, tall…
Shape - tính từ chỉ hình thể. Ví dụ : circular, square, fat, tall, short ...
Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new…
Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light
blue, dark brown ….
blue, dark brown ….
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ:
Japanese,American, British,Vietnamese…
Japanese,American, British,Vietnamese…
Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic,
leather, steel, silk…
leather, steel, silk…
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
Ví dụ:
a/ leather/ handbag/ black ----> a black leather handbag
a/ leather/ handbag/ black ----> a black leather handbag
_____________________
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét