27/8/16

Tiếng anh về các loài vật

Trong thế giới tự nhiên có vô vàn các loài vật. Ngoài những vật nuôi trong gia đình đã thân quen với chúng ta còn có rất nhiều con vật các bạn không biết chúng có tên tiếng anh là gì đúng không? Đừng lo, bây giờ các bạn học vẫn chưa muộn đâu.
  1. Từ vựng tiếng anh về các loại chim
    Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/=> bồ câu
    Owl /aʊl/ => cú mèo
    Eagle /ˈiː.gl/ => đại bàng
    Falcon /ˈfɒl.kən/ => chim ưng
    Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ => kền kền
    Crow /krəʊ/ => quạ
    Sparrow /ˈspær.əʊ/ => chim sẻ
    Duck /dʌk/ => vịt
    Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/ => chim cánh cụt
    Turkey /ˈtɜː.ki/ => gà tây
    Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/ => đà điểu
    Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/ => gõ kiến
    Parrot /ˈpær.ət/ => con vẹt
    Stork /stɔːk/ => cò
    Swan /swɒn/ => thiên nga
    Peacock /ˈpiː.kɒk/ => con công (trống)
  2. Từ vựng về động vật châu Phi
    Zebra/ˈziː.brə/ => ngựa vằn
    Giraffe /dʒɪˈrɑːf/ => hươu cao cổ
    Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/=> tê giác
    Elephant/ˈel.ɪ.fənt/ => voi
    Cheetah /ˈtʃiː.tə/ => báo Gêpa
    Lion /ˈlaɪ.ən/ => sư tử đực
    Lioness /ˈlaɪ.ənis/ => sư tử cái
    Hyena /haɪˈiː.nə/ => linh cẩu
    Leopard /ˈlep.əd/ => báo
    Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ => hà mã
    Camel /’kæməl/ => lạc đà
    Monkey /ˈmʌŋ.ki/ => khỉ
    Baboon /bəˈbuːn/=> khỉ đầu chó
    Chimpanzee /,t∫impən’zi/ => tinh tinh
    Gorilla/gəˈrɪl.ə/ => vượn người Gôrila
    Antelope /´ænti¸loup/ => linh dương
    Gnu /nuː/ => linh dương đầu bò
    Baboon /bəˈbuːn/=> khỉ đầu chó
    Gazelle /gəˈzel/ => linh dương Gazen
    Hy vọng những từ vựng tiếng anh về động vật sẽ bổ trợ kiến thức trong kho tàng từ vựng của các bạn. Hãy nhớ học từ vựng , luyện phát âm tiếng anh, luyện nghe tiếng anh mỗi ngày để nâng cao trình độ tiếng anh của các bạn nhé. Chúc các bạn luyện từ vựng Toeic một cách hiệu quả và dễ nhớ.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét