12/8/16

MỘT SỐ TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC LOẠI BÁNH

THAM KHẢO:
1. Crepe /kreip/ bánh kếp
2. Pancake /’pænkeik/ bánh bột mì mỏng
3. Biscuit /’biskit/ bánh quy nói chung
4. Cookie /’kuki/ bánh quy tròn, dẹt, nhỏ
5. Bread /bred/ bánh mì
6. Cake /keik/ bánh ngọt
7. Pretzel /‘pretsl/bánh xoắn
8. Pitta /pitə/ bánh mì dẹt Hy Lạp
9. French bread /frentʃ bred/ bánh mì Pháp
10. Croissant /’krwʌsɒη/ bánh sừng bò
11. Swiss roll /swis ‘roul/ bánh kem cuộn
12. Bagel /’beigl/ bánh mỳ vòng
13. Donut /‘dounʌt/ bánh rán đô-nắt
14. Rolls /’roul/ bánh mì tròn
15. Bread stick /bred stick/ bánh mì que
16. Pastry /’peistri/ bánh ngọt nhiều lớp
17. Wrap /ræp/ bánh cuộn
18. Brioche /‘bri:ou∫/ bánh mì ngọt kiểu Pháp
19. Muffin /’mʌfin/ bánh nướng xốp
20. Waffle /’wɔfl/ bánh quế
21. Tart /tɑ:t/ bánh nhân hoa quả
22. Pie /pai/ bánh nướng nhân mứt

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét