5/8/16

Trật tự tính từ trong câu tiếng Anh


 

Ví dụ một căn nhà – “house” có các tính chất như sau: Màu vàng (Yellow), cũ kĩ (old), rất to (big); rất đẹp; được làm từ gỗ (wooden); nó thuộc về ông tôi (my grandfather’s), là nhà theo phong cách Việt Nam; và bây giờ nó được dùng làm nhà kho (storage).

Trật tự đúng của các tính từ sẽ là:
O – S – Sh – A – C – O – M 
 
                         (Opinion – Size – Shape – Age – Color – Origin – Material)
 
Eg: My grandfather’s beautiful big cubic old yellow Vietnamese wooden storage house.
                                           O         S     Sh        A      C          O                   M

Tất nhiên cụm danh từ này phải bắt đầu bằng mạo từ/ số từ: A, an, the, my, their, three, a few, the first, my grandpa’s, Paul’s,...

1. Từ nhận xét (Opinion): Useful, beautiful, interesting, lovely, delicious,...
2. Kích cỡ (Size): big, small, large, huge, tiny,...
3. Hình dáng (Shape): long, short, round (tròn), triangle (tam giác), cubic (hình hộp), heart-shaped (hình trái tim), flat (bằng phẳng),...
4. Tuổi thọ (Age): old, young, new, brandnew, ancient (cổ đại), modern (hiện đại),...
5. Màu sắc (Color): Black, red, white, blue, yellow, cream (màu kem), violet (tím),purple (đỏ tía), navy blue (xanh hải quân), magenta (đỏ thẫm), brick red (đỏ gạch), emerald (xanh ngọc), jet black (đen nhánh),...
6. Nguồn gốc (Origin): Vietnamese, English, Indian, Thai, German, American,...
7. Chất liệu (Material): Silk (lụa), gold, silver, wooden, metal (kim loại), plastic, leather (da), glass (thủy tinh), concrete (bê tông), ivory (ngà)

Cuối cùng của cụm có thể là các danh từ đơn hoặc danh từ ghép
Vd: football shoes – giày bóng đá; storage house – nhà kho; baby shampoo – dầu gội trẻ em; dining room – phòng ăn tối, motor helmet – mũ bảo hiểm đi motor.

Các bạn hãy thử sức cùng một số câu sau nhé:
- work                         heavy              schedule          their
- cake  delicious         my mother     birthday          big       round
- pollution       dangerous       level    the    
- jackets                       leather             three               black   comfortable
- Western        restaurant       huge                fastfood           lovely              a

Thật dễ nhớ phải không nào?


Tham khảo thêm: Chứng chỉ toeic, Anh văn toeic, Khóa học toeic

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét