Chữ O là nguyên âm nên cũng như hầu hết nguyên âm
khác trong nghe noi tieng anh có nhiều biến thể phát âm khá phức tạp. Sẽ giúp cho các bạn nghe noi tieng anh và luyện nghe toeic tốt nhé!
Chúc các bạn thành công.
Thực chất chữ O có tới 9 khả năng kết hợp với các chữ
viết khác để tạo ra 8 âm là /ɑː/, /əʊ/, /ʌ/, /u:/, /ʊ/, /ɔː/, /ɜ:/ và /ə/.
Cụ thể từng trường hợp như sau:
Chữ O thường được đọc là /ɑː/, đặc biệt khi nó đứng
trước chữ T
Âm /ɑː/ bạn phát âm bằng cách mở miệng nói chữ A như
tiếng Việt, nhưng chỉ mở miệng thôi, và ở vị trí miệng đó bạn hãy phát âm chữ O
tiếng Việt ra. Đây là mẹo để phát âm âm /ɑː/ này cho các bạn mới học tiếng Anh,
hoặc không phân biệt nổi cách phát âm âm /ɑː/ này.
1. cot /kɑːt/ (n) giường cũi của trẻ con
2. golf /ɡɑːlf/ (n) môn đánh gôn
3. hot /hɑːt/ (adj) nóng
4. job /dʒɑːb/ (n) nghề nghiệp
5. lottery /ˈlɑːtəri/ (n) xổ số
6. mockery /ˈmɑːkəri/ (adv) sự chế nhạo
7. not /nɑːt/ (adv) không
8. pot /pɑːt/ (n) cái nồi
9. rock /rɑːk/ (n) loại nhạc rock
10. slot /slɑːt/ (n) vị trí
Chữ O được đọc là /əʊ/ khi nó đứng trước ld, le, me,
ne, pe, se, sy, te, ze, zy, w
1. cold /kəʊld/ (adj) lạnh
2. hold /həʊld/ (v) cầm, nắm
3. hole /həʊl/ (n) cái hố
4. home /həʊm/ (n) nhà
5. bone /bəʊn/ (n) xương
6. tone /təʊn/ (n) giọng
7. nope /nəʊp/ (n) không (cách nói khác của No)
8. nose /nəʊz/ (n) cái mũi
9. nosy /ˈnəʊzi/ (adj) tò mò
10. mote /məʊt/ (n) lời nói dí dỏm
11. note /nəʊt/ (n) ghi chú
12. doze /dəʊz/ (n) giấc ngủ ngắn
13. cozy /ˈkəʊzi/ (adj) ấm áp
14. bowl /bəʊl/ (n) cái bát
15. rainbow /ˈreɪnbəʊ/ (n) cầu vồng
16. slow /sləʊ/ (adj) chậm
Chữ O cũng được đọc là /əʊ/ khi sau nó là các đuôi
ach, ad, at
1. coach /kəʊtʃ/ (n) huấn luyện viên
2. load /ləʊd/ (n) tải lên
3. road /rəʊd/ (n) con đường
4. toad /təʊd/ (n) con cóc
5. boat /bəʊt/ (n) cái thuyền
6. coat /kəʊt/ (n) áo choàng
7. goat /gəʊt/ (n) con dê
Chữ O được đọc là /ʌ/ khi nó đứng trước các chữ cái
m, n, th, v
1. come /kʌm/ (v) đến
2. some /sʌm/ (determiner) một vài
3. month / (mʌnt θ/ n) tháng
4. none /nʌn/ (pro) không một ai, không một vật gì
5. ton /tʌn/ (n) tấn
6. mother /ˈmʌðər/ (n) mẹ
7. cover /ˈkʌvər/ (v) phủ
8. dove /dʌv/ (n) chim bồ câu
9. love /lʌv/ (v) yêu
Chữ O được đọc là /u:/ khi nó đứng trước od, ol, on,
ose, ot, se, ugh, ve
1. mood /mu:d/ (n) tâm trạng
2. cool /kuːl/ (n) mát mẻ
3. fool /fu:l/ (n) kẻ ngu ngốc
4. moon /muːn/ (n) mặt trăng
5. goose /gu:s/ (n) ngỗng
6. loose /lu:s/ (adj) lỏng
7. moot /mu:t/ (n) sự thảo luận
8. shoot /ʃuːt/ (v) bắn
9. lose /lu:z/ (v) mất
10. through /θruː/ (pre) xuyên qua
11. move /mu:v/ (v) di chuyển
Chữ O được đọc là /ʊ/ nếu nó đứng trước các chữ m,
ok, ot, ould
1. woman /ˈwʊmən/ (n) người phụ nữ
2. book /bʊk/ (n) sách
3. look /lʊk/ (v) xem
4. took /tʊk/ (v) lấy, mang (quá khứ của Take)
5. foot /fʊt/ (n) bàn chân
6. could /kʊd/ (modal verb) có thể
7. should /ʃʊd/ (modal verb) nên
Chữ O được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước r
1. core /kɔːr/ (n) lõi
2. fork /fɔːrk/ (n) cái dĩa
3. horse /hɔːrs/ (n) con ngựa
4. more /mɔːr/ (adv) nhiều hơn
5. mortgage /ˈmɔːrgɪdʒ/ (n) khoản vay thế chấp
6. north /nɔːrθ/ (n) phía bắc
7. port /pɔːrt/ (n) cảng
8. short /ʃɔːrt/ (adj) ngắn
9. torch /tɔːrtʃ/ (n) đèn pin
Chữ O khi đứng trước r, ur còn có thể được đọc là /ɜ:/
1. homework /ˈhəʊmwɜːrk/ (n) bài tập về nhà
2. journey /ˈdʒɜːrni/ (n) hành trình
3. work /wɜːrk/ (v) làm việc
4. worry /ˈwɜːri/ (v) lo lắng
Chữ O được đọc là /ə/ khi âm tiết chứa nó không mang
trọng âm
1. ballot /ˈbælət/ (n) phiếu bầu
2. method /ˈmeθəd/ (n) phương pháp
3. parrot /ˈpærət/ (n) con vẹt
4. period /ˈpɪriəd/ (n) chu kỳ
5. phantom /ˈfæntəm/ (n) bóng ma
CHÚC CÁC BẠN LUYỆN THI TOEIC TỐT!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét