26 cụm từ tiếng Anh chuyên ngành Sales bạn cần biết
Bạn làm việc trong chuyên ngành Sales? Bạn đang có nhu
cầu học tiếng Anh? Trước hết bạn nên học từ vựng và cụm từ chuyên ngành.
Sau đây là 25 cụm từ tiếng Anh chuyên ngành Sales bạn cần biết, nhằm giúp bạn
nâng cao trình độ tiếng Anh.
1. Buyer ’s market:
Tình huống trên thị
trường khi một sản phẩm có cung lớn hơn cầu, khi đó người mua sẽ có lợi thế
trên thị trường.
VD: Pork is very
cheap now and it is a buyer’s market.
2. Blow a deal
Phá hủy một hợp đồng
, giao kèo với ai đó
VD: We never want to
blow a deal with any customer. We respect any kind of contract we have.
3. Seller ’s market
Đối lập với buyer ’s
market là seller ’s market, khi trên thị trường, một sản phẩm có cầu lớn hơn
cung thì lợi thế thuộc về người bán.
VD: The coffee market
is a seller’s market here because coffee is imported from other countries with
high price.
4. Come down in price
Giảm giá thành sản
phẩm
VD: To gain our sales
target, we have to come down in price.
5. Come in high
Bán giá cao
VD : The company
didn’t sell any products last month beause they came in high
6. Come in low
Bán giá thấp
VD: Last month, I
came in high but failed. This month I changed the strategy. Come in low is
useful and I achieved my target.
7. Come on strong
Lấn át người khác với
một tính cách mạnh bạo, và giọng điệu lấn lướt
VD: Harry is the
leader of salesman team. He came on strong at the meeting yesterday and made
other confused about his strategy
8. Corner the market
Thống trị thị trường
với một sản phẩm nào đó
VD: This company had
cornerd the market for television in our town for 30 years.
9. Cut a deal :
Thỏa thuận hợp đồng
với ai
VD: He cut a deal
with a big customer and won the largest money this month
10. A hard sell
Chào bán, sale mạnh
và quyết liệt
VD: The motorbike
salesman gave Lily a hard sell and after an hour , she chose a pink one .
11. Have good contacts
Có mối quan hệ tốt
VD: John is a good
salesman. He has good contacts and always sell his target number of TV for the
month
12. Knock down the price of ( something) or knock the
price of ( something) down
Giảm giá bán
VD: She took 15
minutes to bargain so hard that she could knock down the price of the black
car.
13. Drop the price of something:
Giảm giá bán
VD: Lan dropped the
price of the car for a new customer.
14. Get a break
Chớp lấy cơ hội / hợp
đồng tốt
VD: This time we have
to get a breal on the price of materials for production and we saved much
money.
15. In the red
Lỗ, mất tiền
VD: This contract
caused my company in the red because we had to deal with the increasing price
of materials.
16. Ink a deal
Ký hợp đồng
VD: Today we
congratulate Jack on inking a deal with the biggest company in the food
industry.
17. Jack up the price of something:
Tăng giá
VD: The food company
jacked the price of mushroom last month , which makes people surprised.
18. Land an account
Thu được/Kiếm được
một khoản tiền
VD: Last month, Mary
landed the largest account for her company.
19. Line of products
Dòng sản phẩm, ngành
hàng
VD : My company has
launched a new line of products for 2 days and I have to work hard to boost
sales.
20. Make a cold call
Gọi cuộc điện thoại
lạnh với khách hàng tiềm năng nhưng mà bạn không quen biết. Đây là trường hợp
chúng ta gặp nhiều nhất và cần những nhiều kỹ năng sales để xử lý.
VD: I have to make 20
cold calls per day to gain our sales target. That makes me exhausted.
21. Make an offer
Đặt hàng
VD: My grandmother
made an offer to buy the flat near my house last week.
22. Move a product = Sell a product
Bán hàng
VD: Our team has no
problem to move the new product.
23. On the block
Để bán
VD: This flat is for
sample , not on the block. We have another flat near here to sell.
24. Preferred customer
Khách hàng thân thiết
VD: We always have a
good policy for preferred customer.
Mr Brown is our
preferred customer and he is always having a good price from us.
25. Roll out a product
Ra mắt sản phẩm để
bán
VD: Our company will
roll our new brand car this month. It is the most eco-friendly car in the
world.
26. Sell like hotcakes
Bán đắt hàng
VD: This kind of
shrimp is sold like hotcakes, which brings us a thousand of dollar per day.
TÀI
LIỆU XEM THÊM:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét