1, Thì hiện tại đơn (Simple Present):
Cấu trúc: S + V(s/es) + O
Các từ chỉ tần xuất thường đi kèm: always, usually, sometimes, every, often...
📌 Cách sử dụng:
🏷️ Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên
Eg: The sun rises in the East
→ Mặt trời mọc đằng Đông.
🏷️ Diễn tả một thói quen, một việc thường xuyên xảy ra
Eg: My mother goes to work on foot
→ Mẹ tôi thường đi bộ đi làm
🏷️ Diễn tả khả năng, tài năng của con người :
Eg : She sings beautifully
→ Cô ấy hát khá hay
Cấu trúc: S + V(s/es) + O
Các từ chỉ tần xuất thường đi kèm: always, usually, sometimes, every, often...


Eg: The sun rises in the East
→ Mặt trời mọc đằng Đông.

Eg: My mother goes to work on foot
→ Mẹ tôi thường đi bộ đi làm

Eg : She sings beautifully
→ Cô ấy hát khá hay
2, Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
🎈 Cấu trúc: S + to be (am/ is/ are) + V-ing + O
Các từ mang ý nghĩa tiếp diễn thường đi kèm: now, at the moment, at present, right now…
📌 Cách sử dụng:
🏷️ Diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại
Eg: My mother is cooking now
→ Mẹ tôi đang nấu ăn
🏷️ Thường đi sau một câu cầu khiến
Eg: Just stop! I’m having enough of this
→ Dừng lại đi! Tôi đã chịu quá đủ rồi
🏷️ Diễn tả một hoạt động lặp đi lặp lại nhiều lần, thường mang nghĩa phê phán và sử dụng cùng từ “adways”
Eg: He is always smoking
→ Anh ta lúc nào cũng hút thuốc
🏷️ Diễn tả một hành động sắp xảy ra ở tương lai gần
Eg: He is coming tomorrow
→ Mai anh ấy sẽ đến

Các từ mang ý nghĩa tiếp diễn thường đi kèm: now, at the moment, at present, right now…


Eg: My mother is cooking now
→ Mẹ tôi đang nấu ăn

Eg: Just stop! I’m having enough of this
→ Dừng lại đi! Tôi đã chịu quá đủ rồi

Eg: He is always smoking
→ Anh ta lúc nào cũng hút thuốc

Eg: He is coming tomorrow
→ Mai anh ấy sẽ đến
Xem thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét