1. Purifier (n) /ˈpjʊərɪfaɪə(r)/: Máy lọc
2. Antibiotic (adj) /ˌæntibaɪˈɒtɪk/: Kháng sinh
3. Relieve (v) /rɪˈliːv/: Giảm, giải tỏa
4. Immunity (n) /ɪˈmjuːnəti/: Hệ miễn dịch
5. Remedy (n) /ˈremədi/: Biện pháp cứu chữa
6. Splinter (n) /ˈsplɪntə(r)/: Mảnh vỡ
2. Antibiotic (adj) /ˌæntibaɪˈɒtɪk/: Kháng sinh
3. Relieve (v) /rɪˈliːv/: Giảm, giải tỏa
4. Immunity (n) /ɪˈmjuːnəti/: Hệ miễn dịch
5. Remedy (n) /ˈremədi/: Biện pháp cứu chữa
6. Splinter (n) /ˈsplɪntə(r)/: Mảnh vỡ
Ví dụ: Garlic is an effective remedy for cold and flu
→ Tỏi là một cách chữa trị cảm lạnh và cúm hiệu quả
→ Tỏi là một cách chữa trị cảm lạnh và cúm hiệu quả
* Thành ngữ, cụm từ mới:
1, Use something up: Dùng hết sạch cái gì
Ví dụ: Making soup is a good way of using up leftover vegetables
→ Làm món súp là một cách tốt để dùng hết rau củ bị thừa
2, For somebody’s benefit (thành ngữ): Để giúp đỡ hoặc có ích cho một ai đó
Ví dụ: I have typed out some lecture notes for the benefit of those people who were absent last week.
→ Tôi đã đánh máy lại vài lưu ý của thầy giáo cho mấy học viên nghỉ tuần trước.
1, Use something up: Dùng hết sạch cái gì
Ví dụ: Making soup is a good way of using up leftover vegetables
→ Làm món súp là một cách tốt để dùng hết rau củ bị thừa
2, For somebody’s benefit (thành ngữ): Để giúp đỡ hoặc có ích cho một ai đó
Ví dụ: I have typed out some lecture notes for the benefit of those people who were absent last week.
→ Tôi đã đánh máy lại vài lưu ý của thầy giáo cho mấy học viên nghỉ tuần trước.
* Cấu trúc:
S + find + somebody/something + adjective + to + V
Ý nghĩa: Cảm thấy ai/cái gì như thế nào
Example: I find it tiring to work late at night
→ Tôi thấy khá mệt mỏi khi phải làm việc muộn vào buổi đêm
S + find + somebody/something + adjective + to + V
Ý nghĩa: Cảm thấy ai/cái gì như thế nào
Example: I find it tiring to work late at night
→ Tôi thấy khá mệt mỏi khi phải làm việc muộn vào buổi đêm
Xem thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét