BÍ KÍP THI TOEIC ĐẠT ĐIỂM CAO
Bí kíp để đạt điểm cao trong bài thi TOEIC là học thật nhiều từ vựng và luyen nghe toeic thật nhiều nhé!
TIỀN TỐ TRONG TOEIC - PREFIXES
1- Un: Ngược lại, phủ định
Ví dụ: Unhappy (không vui), unbelievable (không thể tin được), unreal (không có thật),...
Ví dụ: Unhappy (không vui), unbelievable (không thể tin được), unreal (không có thật),...
2- Im: Phủ định của những tính từ bắt đầu bằng “m” hoặc “p
Ví dụ: impolite (bất lịch sự), impossible (không thể), Immovable (không di chuyển được),…
Ví dụ: impolite (bất lịch sự), impossible (không thể), Immovable (không di chuyển được),…
3- il: Thường đi với các từ bắt đầu là “l”
Ví dụ: illegal (bất hợp pháp), illogical (Không lô-gic), illiterate (mù chữ),...
Ví dụ: illegal (bất hợp pháp), illogical (Không lô-gic), illiterate (mù chữ),...
4- ir: Đi với các từ bắt đầu bằng “r”
Ví dụ: irregular (bất quy tắc), irrelevant (không thích hợp), irrepressible (không thể kiềm chế được),...
Ví dụ: irregular (bất quy tắc), irrelevant (không thích hợp), irrepressible (không thể kiềm chế được),...
5- in: Phủ định hoặc bên trong
Ví dụ: indoor (trong nhà), indirect (gián tiếp), informal (không trang trọng), invisible (vô hình), independent (độc lập),...
Ví dụ: indoor (trong nhà), indirect (gián tiếp), informal (không trang trọng), invisible (vô hình), independent (độc lập),...
6- dis: Phủ định, không còn nữa
Ví dụ: dislike (không thích), disappear (biến mất), discover (khám phá), disallow (không cho phép),...
Ví dụ: dislike (không thích), disappear (biến mất), discover (khám phá), disallow (không cho phép),...
7- Inter: Lẫn nhau, liên kết
Ví dụ: international (quốc tế), interact (tương tác lẫn nhau),...
Ví dụ: international (quốc tế), interact (tương tác lẫn nhau),...
8- Ex:Cựu, cũ
Ví dụ: Ex-boss (sếp cũ), ex-wife (vợ cũ),...
Ví dụ: Ex-boss (sếp cũ), ex-wife (vợ cũ),...
9- De: Giảm, mất đi
Ví dụ: Depress (trầm cảm), decrease (giảm số lượng), depreciate (giảm giá trị),...
Ví dụ: Depress (trầm cảm), decrease (giảm số lượng), depreciate (giảm giá trị),...
10- Re: Làm lại gì đó
Ví dụ: Redo (làm lại), reply (trả lời lại), repeat l(ặp lại),...
Ví dụ: Redo (làm lại), reply (trả lời lại), repeat l(ặp lại),...
Tham khảo thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét