Câu hỏi vị trí.
Câu hỏi loại này thường xuyên giải quyết vị trí của một người hay một
vật liên quan đến một vài người hay một vài cái gì khác, vì vậy bạn nên
chú ý cẩn thận đến các giới từ được sử dụng trong các câu bạn nghe
thấy. Sau đây là danh sách một số giới từ phổ biến cho các loại vị trí:
above: ở trên (cao hơn) |
behind: đằng sau |
in front of: đằng trước |
against: ngược lại, dựa vào |
below: ở dưới, bên dưới |
near: gần |
among: ở giữa (>2) |
beneath: ở dưới thấp |
next to: bên cạnh |
at: ở |
between: ở giữa (2) |
on: trên |
at the back of: ở đằng sau của |
by: cạnh |
on top of: trên phần cao nhất của |
at the end of: ở cuối của |
close to: gần với |
over: bên trên, vượt quá |
atop: ở đỉnh/ chỏm |
in: ở trong |
under: dưới |
before: đằng trước |
inside: ở trong/ mặt trong |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét