4/3/16

Các cụm động từ tiếng anh thông dụng

1. come across sb/sth _____ tình cờ gặp
2. come along ___ tiến triển, tiến bọ
3. comefrom ___ đến từ
4. come in for sth ___ nhận được
5. come between sb ___ can thiệp vào, xen vào
6. come together ___ bắt đầu làm việc có hiệu quả
7. come around ___ xảy ra nữa
8. come into sth ___ được hưởng, thừa hưởng
9. come up with sth ___ nghĩ ra
10. come against sth ___ đối mặt, đương đầu



Tham khảo:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét