Trong tiếng Anh, đặc biệt là đề thi toeic, take là 1 từ vựng rất đa nghĩa, ứng với mỗi giới từ đi kèm thì nghĩa của chúng lại khác nhau, chúng ta cùng tìm hiểu xem nhé wink emoticon
1. take after: giống ai đó về ngoại hình và tính cách
2. take along: mang theo, đem theo
3. take aside: kéo ra một chỗ
4. take away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
5. take back: lấy lại, đem về
6. take on: đảm nhiệm, nhận thêm người vào làm, gánh vác
7. take off: bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi; cất cánh (máy bay)
8. take into: đưa vào, để vào, đem vào
9. take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra; nhổ đi, xóa sạch
10. take over: tiếp quản, nối nghiệp; chuyển, chở, dẫn qua (đường, sông,...)
11. take to: chạy trốn, trốn tránh; bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê
12. take up: nhặt lên, cầm lên; choán, chiếm; bắt đầu một sở thích, bắt đầu một thói quen
13. take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với
2. take along: mang theo, đem theo
3. take aside: kéo ra một chỗ
4. take away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
5. take back: lấy lại, đem về
6. take on: đảm nhiệm, nhận thêm người vào làm, gánh vác
7. take off: bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi; cất cánh (máy bay)
8. take into: đưa vào, để vào, đem vào
9. take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra; nhổ đi, xóa sạch
10. take over: tiếp quản, nối nghiệp; chuyển, chở, dẫn qua (đường, sông,...)
11. take to: chạy trốn, trốn tránh; bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê
12. take up: nhặt lên, cầm lên; choán, chiếm; bắt đầu một sở thích, bắt đầu một thói quen
13. take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét