Cùng tìm
hiểu về 18 từ vựng phổ biến mang nghĩa ‘bạn’ nhé . “Bạn” cũng có
nhiều cấp độ và nhiều cách nói trong tiếng Anh lắm. Hãy cùng tìm hiểu các bạn
nhé!cau truc bai thi TOEIC, cau
truc de thi TOEIC
1. Schoolmate / ˈskuːlmeɪt /: bạn cùng trường
2. Classmate / ˈklæsmeɪt /: bạn cùng lớp
3. Roommate / ˈruːmmeɪt /: bạn cùng phòng
4. Playmate / ˈpleɪmeɪt /: bạn cùng chơi
5. Soulmate / ˈsoʊlmeɪt /: bạn tâm giao/tri kỷ
6. Colleague / ˈkɑːliːɡ /: bạn đồng nghiệp
7. Comrade / ˈkɑːmræd /: đồng chí
8. Partner / ˈpɑːrtnər /: đối tác, cộng sự, vợ
chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.
9. Associate / əˈsoʊʃieɪt /: tương đương với
partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không dùng với nghĩa là vợ chồng,
người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.
10. Buddy / ˈbʌdi /: bạn nhưng thân thiết hơn
một chút.
11. Ally / ˈælaɪ /: bạn đồng minh
12. Companion / kəmˈpæniən /: bầu bạn, bạn đồng
hành
13. Boyfriend / ˈbɔɪfrend /: bạn trai
14. Girlfriend / ˈɡɜːrlfrend /: bạn gái
15. Best friend / best frend /: bạn tốt nhất
16. Close friend / kloʊz frend /: bạn thân
17. Busom friend / ˈbʌksəm frend /: cũng có
nghĩa giống như close friend là bạn thân
18. Pal / pæl /: bạn. chẳng hạn như penpal: bạn
qua thư = pen friend
Chúc
các bạn học tốt!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét