Hôm nay Ad xin giới thiệu một số từ mới liên quan đến lĩnh vực báo chí nhé
1. Broadsheet (n) /ˈbrɔːdʃiːt/: báo khổ lớn
2. Tabloid (n) /ˈtablɔɪd/: báo lá cải
3. Frontpage (n) /frʌnt peɪdʒ /: trang nhất
4. Headline (n) /ˈhedlaɪn/: tiêu đề
5. News agency (n)/njuːz ˈeɪdʒənsi/ : thông tấn xã
6. Editor (n) /ˈedɪtə(r)/: biên tập viên
7. Reporter (n) /rɪˈpɔːtə(r)/ : phóng viên
8. Correspondent (n) /ˌkɒrəˈspɒndənt/ : phóng viên thường trú
9. Critic (n) /ˈkrɪtɪk/ : nhà phê bình
10. Columnist (n) /ˈkɒləmnɪst/: người phụ trách một chuyên mục của báo
11. Proprietor (n) /prəˈpraɪətə(r)/: chủ báo
12. Journalist (n) /ˈdʒɜːnəlɪst/: nhà báo
13. Censorship (n) /ˈsensəʃɪp/: sự kiểm duyệt
14. Circulations (n) /ˌsɜːrkjəˈleɪʃns/: tổng số báo phát hành
15. Article (n) /ˈɑːtɪkl/: bài báo
Chăm chỉ học từ vựng nhé các mem.
2. Tabloid (n) /ˈtablɔɪd/: báo lá cải
3. Frontpage (n) /frʌnt peɪdʒ /: trang nhất
4. Headline (n) /ˈhedlaɪn/: tiêu đề
5. News agency (n)/njuːz ˈeɪdʒənsi/ : thông tấn xã
6. Editor (n) /ˈedɪtə(r)/: biên tập viên
7. Reporter (n) /rɪˈpɔːtə(r)/ : phóng viên
8. Correspondent (n) /ˌkɒrəˈspɒndənt/ : phóng viên thường trú
9. Critic (n) /ˈkrɪtɪk/ : nhà phê bình
10. Columnist (n) /ˈkɒləmnɪst/: người phụ trách một chuyên mục của báo
11. Proprietor (n) /prəˈpraɪətə(r)/: chủ báo
12. Journalist (n) /ˈdʒɜːnəlɪst/: nhà báo
13. Censorship (n) /ˈsensəʃɪp/: sự kiểm duyệt
14. Circulations (n) /ˌsɜːrkjəˈleɪʃns/: tổng số báo phát hành
15. Article (n) /ˈɑːtɪkl/: bài báo
Chăm chỉ học từ vựng nhé các mem.
------------------------------------------------------------
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét