12/4/16

32 TỪ VỰNG TIẾNG ANH DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM/ĐI XIN VIỆC

 

1. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch
2. application form /æplɪ’keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc
3. to apply for a job: xin việc
4. offer of employment: lời mời làm việc
5. to accept an offer: nhận lời mời làm việc
6. to fire /’faiə/: sa thải
7. to get the sack (colloquial): bị sa thải
8. qualifications: bằng cấp
9. interview /’intəvju:/: phỏng vấn
10. job /dʒɔb/: việc làm
11. career /kə’riə/: nghề nghiệp
12. part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian
13. full-time: toàn thời gian
14. permanent /’pə:mənənt/: dài hạn
15. temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời
16. contract /’kɔntrækt/: hợp đồng
17. working hours: giờ làm việc
18. holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
19. sick pay: tiền lương ngày ốm
20. holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
21. salary /ˈsæləri/: lương tháng
22. wages /weiʤs/: lương tuần
23. pension scheme / pension plan/: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
24. health insurance: bảo hiểm y tế
25. working conditions: điều kiện làm việc
26. maternity leave: nghỉ thai sản
27. promotion /prə’mou∫n/: thăng chức
28. salary increase: tăng lương
29. training scheme: chế độ tập huấn
30. travel expenses: chi phí đi lại
31. health and safety: sức khỏe và sự an toàn
32. timekeeping: theo dõi thời gian làm việc

Tham khảo thêm các từ vựng hay xuất hiện trong bài thi toeickinh nghiệm luyện thi toeic

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét