DANH TỪ "BẤT QUY TẮC"
Danh từ số ít khi sang số nhiều chúng ta thêm s vào cuối, nhưng 9 danh từ sau thì khác, chúng ta gọi là "danh từ bất quy tắc"
1. One goose /ɡuːs/ => Two geese /ɡiːs/: con ngỗng
2. One cul-de-sac => Two cul-de-sacs hoặc culs-de-sac /ˈkʊldəˌsak/: ngõ cụt, phố cụt
3. One moose /muːs/: nai sừng tấm => Two moose
4. One brother-in-law /ˈbrʌðərɪnlɔː/: anh em rể => Two brothers-in-law
5. One passer-by /pɑːsəˈbʌɪ/: người qua đường => Two passers-by
6. One millennium /mɪˈlɛnɪəm/: nghìn năm => Two millennia
7. One (pair of) scissors: cái kéo => Two scissors /ˈsɪzəz/
8. One fish /fɪʃ/: con cá => Two fish
9. One do: nốt đô (âm nhạc) => Two dos hoặc do’s’
2. One cul-de-sac => Two cul-de-sacs hoặc culs-de-sac /ˈkʊldəˌsak/: ngõ cụt, phố cụt
3. One moose /muːs/: nai sừng tấm => Two moose
4. One brother-in-law /ˈbrʌðərɪnlɔː/: anh em rể => Two brothers-in-law
5. One passer-by /pɑːsəˈbʌɪ/: người qua đường => Two passers-by
6. One millennium /mɪˈlɛnɪəm/: nghìn năm => Two millennia
7. One (pair of) scissors: cái kéo => Two scissors /ˈsɪzəz/
8. One fish /fɪʃ/: con cá => Two fish
9. One do: nốt đô (âm nhạc) => Two dos hoặc do’s’
Tham khảo thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét