12/4/16

25 TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHẢI BIẾT KHI ‘ĐI MÁY BAY’

25 TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHẢI BIẾT KHI ‘ĐI MÁY BAY’

1. Airlines: Hãng hàng không hoặc nhà vận chuyển
2. Arrival: Điểm đến
3. Board: Lên tàu bay
4. Boarding pass: Thẻ lên tàu
5. Boarding time: Giờ lên tàu bay
6. Book (a ticket): Đặt (vé)
7. Business class: Hạng thương gia
8. Carry-on: Xách tay (hành lý).
9. Check in: Làm thủ tục lên tàu bay
10. Conveyor Belt/ Carousel/Baggage claim: Băng chuyền hành lý/Băng chuyền/Nơi lấy hành lý.
11. Delayed: bị trễ, bị hoãn chuyến
12. Departures: Ga đi
13. Economy class: Hạng thường
14. First class: Khoang hạng nhất
15. Fragile: Dễ vỡ
16. Gate: Cổng
17. Identification (ID): Giấy tờ cá nhân. Ở sân bay quốc tế, giấy tờ cá nhân cần mang là hộ chiếu.
18. Liquids: chất lỏng, là mọi thứ ở dạng lỏng như nước, nước hóa, kem nền.
19. Ling-haul flight: Chuyến bay dài, chỉ những chuyến bay đi khoảng cách xa
20. On time: Đúng giờ >< Delayed: Hoãn
21. One-way: một chiều >< Return ticket: vé khứ hồi.
22. Oversized baggage/ Overweight baggage: Hành lý quá cước, quá cỡ
23. Stopover (Layover): Điểm dừng
24. Travel agent: Đại lý du lịch
25. VISA: là loại giấy tờ đặc biệt cấp quyền cho bạn vào một nước nào đó.

Tham khảo thêm các từ vựng hay xuất hiện trong bài thi toeickinh nghiệm luyện thi toeic

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét