15/4/16

TỪ VỰNG TOEIC- TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH SALE – SELL


Hôm nay mình xin gửi đến bạn đọc từ vựng chuyên ngành Sale – Sell, là chủ đề được nhiều bạn đọc quan tâm vì thuộc lĩnh vực kinh tế.

+ Sale (n): Sự bán, hàng hóa bán, số hàng bán được, cuộc bán đấu giá, sự bán xon, số thương vụ
– Amicable sale (n): Thuận mua vừa bán
– Bargain sale (n): Bán có trả giá, sự bán hóa đơn, sự bán hạ giá
– Bear sale (n): Bán khống (bán trước khi có hàng để giao)
– Cash sale (n): Bán lấy tiền mặt
– Cash-on-delivery (n): Bán lấy tiền khi giao hàng
– Contract of sale (n): Hợp đồng bán, văn tự bán
– Day of sale (n): Ngày bán
– Deed of sale (n): Chứng từ bán
– Exclusive sale (n): Bán độc quyền
– Firm-sale (n): Bán đứt
– Forced sale (n): Bán cưỡng bức, phát mại cưỡng bức
– Judicial sale (n): Phát mại tài phán (sự bán theo lệnh của tòa án)
– On sale everywhere (n): đang bán khắp mọi nơi
– Outright sale (n): Bán bao, sự bán mão
– Putting up for sale (n): Đưa ra bán
– Ready sale (n): Bán nhanh, sự bán đắt hàng
– Remnant sales (n): Hàng bán hạ giá, hàng bán xon
– Retail sales (n): Hàng bán lẻ
– Sale book (n): Sổ bán, sổ xuất
– Sale by aution (n): Bán đấu giá
– Sales deparment (n): Bộ phận thương vụ (công ty, xí nghiệp)
– Sale by sample (n) = Sale on sample: Bán theo mẫu
– Sale figure (n): (Mỹ) Doanh số
– Sale for the account (n): Bán trả có kỳ hạn (chứng khoán)
– Sale in lots (n): Bán từng phần
– Sale invoice (n): Hóa đơn bán
– Sale on approval (n) = Approval sale: Bán cho phép trả lại
– Sale on credit (n) = Credit sale: Bán chịu
– Sale on insalment (n): Bán trả góp có đặt cọc
– Sale price (n): Giá bán
– Sale tax (n): Thuế hàng hóa
– Sale value (n): Số thương vụ
– Sale with option of repurchase (n): Sự bán với quyền được mua lại
– Net sales (n): Doanh thu ròng
– Short sale (n) = Bear sale: Bán khống (bán trước khi có hàng)
– Spot sale (n): Bán giao hàng ngay
– Terms sale (n): Bán theo điều kiện
– Trial sale (n): Bán thử
– Winding-up sale (n): Sự bán hết để thanh lý, bán cuốn gói
– Saleable (adj): Dễ bán, có thể bán được
– Sale value (n): Số thương vụ
– Sale-ring (n): Khu vực người mua (ở chỗ bán đấu giá)
– Sale-room (n): Phòng bán đấu giá
– Salesgirl (n): Cô bán hàng, mậu dịch viên (nữ), người chào hàng (nữ)= shopgirl
– Saleslady (n): (Mỹ) Bà bán hàng
– Salesman (n): Người bán hàng nam, mậu dịch viên nam, người chào hàng nam
– Salaried sales man (n): Người chào hàng ăn lương
– Independent salesman (n): Người chào hàng tự do
– Salesmanship (n): Nghệ thuật bán hàng, nghề bán hàng, công việc bán hàng, chào hàng
– Sales person (n): Người bán hàng, người chào hàng
– Sales talk (n): (Mỹ) Lời chào hàng, lời dạm bán hàng
– Sales woman (n): Chị bán hàng
– Sale by commission (n): Sự bán ăn hoa hồng
– Sale by certificate (n): Sự bán theo giấy chứng
– Sale by description (n): Sự bán theo mô tả, việc bán hàng theo mô tả
– Sale by standard (n): Sự bán theo tiêu chuẩn
– Sale by type (n): Sự bán theo loại
– Sale for future delivery (n): Sự bán giao sau, sự bán theo kỳ hạn (sở giao dịch)
– Sale for prompt delivery (n): Sự bán giao ngay, sự bán giao nhanh
– Sale on arrival = Arrival sale: Sự bán nếu đến
– Sale of good afloat (n): Sự bán hàng nổi, sự bán hàng trên đường
– Bulk sale (n) = Wholesale: Sự bán lượng lớn (hàng xô), bán sỉ
– Cash-down sale (n): Sự bán lấy tiền mặt, bán lấy tiền ngay
– Clearance sale (n): Sự bán tháo, sự bán xon, sự bán thanh lý, sự bán tống hàng tồn kho
– Credit sale (n): Sự bán chịu, phương thức bán chịu
– Direct sale (n): Việc bán trực tiếp
– Export sale (n): Sự bán xuất khẩu
– Forward sale (n): Sự bán giao sau
– Instalment sale (n): Sự bán trả dần
– Private sale (n): Sự bán theo thỏa thuận riêng
– Public sale (n): Sự bán đấu giá
– General salesman (n): Đại điện nhiều hãng (người thay mặt nhiều công ty)
– Shame sale (n): Sự bán man trá
– Tie-in sale = tie-in deal (n): Sự bán man trá
– After – sales servie (n): Dịch vụ sau khi bán hàng

+ Sell (v): Bán, quảng cáo cho, rao hàng cho, cho (ai) biết giá trị của cái gì, làm cho (ai) thích muốn cái gì
– To sell a bear (v): Bán khống, bán non
– To sell above the price (v): Bán trên giá
– To sell a new drug (v): Quảng cáo cho một thứ thuốc mới
– To sell at a loss (v): Bán lỗ vốn
– To sell at a profit (v): Bán có lời
– To sell at best (v): Bán chạy, bán đắt hàng
– To sell by weight (v): Bán theo cân
– To sell firm (v): Bán đứt
– To sell dear (v): Bán mắc
– To sell to arrival (v): Bán giao tận nơi
– To sell for cash (v): Bán bằng tiền mặt
– To sell forward (v): Bán theo hợp đồng có kỳ hạn (hàng hóa)
– To sell in bulk (v): Bán buôn, bán toàn bộ
– To sell in falling market (v): Bán hạ giá
– To sell like hot cakes (v): Bán chạy như tôm tươi
– To sell on approval (v): Bán cho trả về nếu không ưng ý
– To sell credit (v): Bán chịu
– To sell on instalment (v): Bán trả góp có đặt cọc
– To sell a project (v): Làm cho mọi người biết tính hấp dẫn của dự án
– To sell on sample (v): Bán theo mẫu
– To sell on trial (v): Bán thử
– To sell off (v): Bán xon, bán hạ giá
– To sell an idea (v): Trình bày một ý tưởng mới
– To sell out (v): Bán rẻ hết (hàng còn lại, hàng dự trữ), bán tống bán tháo, bán lại
– To sell rice by the ton (v): Bán gạo theo từng tấn một
– To sell second hand books (v): Chuyên bán sách cũ

– To sell a short (v): Bán non, bán trước khi có hàng để giao
– To sell showly (v): Bán chậm
– To sell at a discount (v): Bán có chiết khấu
– To sell the public on a new drug (v): Làm cho công chúng biết giá trị của một thứ thuốc mới
– To sell under the price (v): Bán dưới giá
– To sell up (v): Bán hàng hóa (của người bị mắc nợ, phá sản)
– To sell very well (v): Bán rất chạy
– To sell wholesale (v): Bán sỉ
– Seller (n): Người bán hàng, thứ bán được, đồ bán được
– Bear seller (n): Người bán khống, người bán non
– Best seller (n): Sách bán chạy
– Buying in against a seller (n): Sự mua lại của người bán
– Short seller (n): Người bán khống
– Seller’s market (n): Thị trường bị khống chế bởi người bán, thị trường mà lực mặc cả nằm ở phía người bán
– Selling (n): Việc bán, sự bán
– Best selling (n): Bán chạy
– Mail order selling (n): Bán bằng thư tín
– Selling monopoly (n): Sự độc quyền bán
– Selling off price (n): Giá bán hạ
– Selling organisations (n): Các tổ chức buôn bán
– Selling order (n): Lệnh bán
– Selling out against a buyer (n): Sự bán lại của người mua
– Selling price (n): Giá bán
– Selling out (n): (Mỹ): Sự bán rẻ hết (hàng còn lại), sự bán tống bán tháo, sự bán đắt hàng
– Bulk selling (n) = Package deal: Sự bán với số lượng lớn, bán sỉ
Chúc các bạn học toeic tốt!


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét