15/4/16

CÁCH HỌC TỪ VỰNG TOEIC HIỆU QUẢ

Từ vựng về Tiền lương, tiền thưởng

Bonus (n) /ˈbəʊnəs/: Tiền thưởng 
- New year's bonus: Tiền thưởng Tết
- Moneytary incentives: các khoản tiền thưởng
- Productivity bonus: tiền thưởng năng suất


Salary (n) /ˈsæləri/: Lương tháng
Wages (n) /weɪdʒ/: Lương tuần
Pension (n) /ˈpenʃn/: Lương hưu 
Sick pay (n) /sɪk peɪ/: Tiền lương ngày ốm
Holiday pay (n) /ˈhɒlədeɪ peɪ/: Tiền lương ngày nghỉ
Car allowance (n) /kɑː(r) əˈlaʊəns/: Tiền trợ cấp xe cộ (ô tô)


Overtime (n) /ˈəʊvətaɪm/: Giờ làm thêm
Promotion (n) /prəˈməʊʃn/: Thăng chức
Health insurance (n) /helθ ɪnˈʃʊərəns/ : Bảo hiểm y tế
Holiday entitlement (n) /ˈhɒlədeɪ ɪnˈtaɪtlmənt/: Chế độ ngày nghỉ được hưởng
Maternity leave (n) /məˈtɜːnəti liːv/: Nghỉ sinh
Training scheme (n) /ˈtreɪnɪŋ skiːm/: Chế độ tập huấn
Working condition (n) /ˈwɜːkɪŋ kənˈdɪʃn/: Điều kiện làm việc
Working hour (n) /ˈwɜːkɪŋ ˈaʊə(r)/: Giờ làm việc


Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét