15/4/16

CÁCH NHỚ TỪ VỰNG TOEIC

TỪ VỰNG TOEIC CHỦ ĐỀ HẠNH PHÚC



- To glow with happiness (V): Ngập tràn hạnh phúc, bừng bừng hạnh phúc
- To cry with happiness (V) : Khóc vì hạnh phúc
- Seek/pursue happiness (V): Mưu cầu hạnh phúc
- Eternal / Lasting / Everlasting happiness (N) : Hạnh phúc bền vững, hạnh phúc mãi mãi
- Future happiness (N) : Hạnh phúc ở phía trước, hạnh phúc trong tương lai
- Fabulously/incredibly rich (Adj): Giàu một cách khó tin
- Get rich/ become rich (V): Trở nên giàu có
- Wealthy / Rich/ Affluent families (N): Gia đình giàu có
- Individual riches (N): Tài sản cá nhân, sự giàu có của mỗi cá nhân
- Get rich from zero to hero (V): Giàu có, đi lên từ bàn tay trắng


Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét