15/4/16

Từ vựng theo chủ đề

Chủ đề: Văn phòng phẩm
1. Paper clips – ghim giấy
2. Stapler – dập ghim
3. Highlighter – bút nhớ dòng
4. Correction pen – Bút xóa
5. Adhesive tape – Băng dính
6. Calculator – Máy tính bỏ túi
7. Marker – Bút viết bảng
8. Telephone – điện thoại để bàn
9. Computer – máy vi tính
10. Envelope – phong bì
11. File cabinet – tủ đựng tài liệu
12. Printer – máy in
13. Photocopier – máy photo
14. Projector – máy chiếu
Chủ đề: Phòng ban, chức vụ trong môi trường công sở
1.      CEO (Chief Executive Officer): giám đốc điều hành.
2.      Chairman/ President: chủ tịch
3.      Vice president: phó chủ tịch
4.      CFO (Chief financial officer): giám đốc tài chính
5.      Board là từ chỉ toàn thể các directors và họ họp ở phòng gọi là boardroom.
6.      Manager: quản lý
7.      Reception: Lễ tân
8.      Officer: Nhân viên văn phòng
9.      Các phòng ban: Department/ Division
a.       Personnel/ Human Resources Department: Phòng nhân sự
b.      Marketing Department: Phòng Marketing
c.       Sales Department: Phòng kinh doanh
d.      R & D Department (Research and Development): Phòng nghiên cứu và phát triển
e.      Customer Service Department: Phòng dịch vụ khách hàng
------------------------------------------------------------------------------------

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét