Đối với các bạn nữ, ngoài điện thoại, tiền thì có rất nhiều thứ khác trong túi xách của các bạn gái. Hãy cùng Ad tìm hiểu nhé ^^
1. Lipstick (n) /ˈlɪpstɪk/: Son môi
2. Safety-pin (n) /ˈseɪfti pin/: Ghim băng
3. Notebook (n) /ˈnəʊtbʊk/: Sổ tay
4. Pen (n) /pen/: Bút
5. Money (n) /ˈmʌni/: Tiền
6. Mirror (n) /ˈmɪrə(r)/: Gương
7. Tampon (n) /ˈtæmpɒn/: Băng vệ sinh
8. Facial Mist (n) /ˈfeɪʃl mɪst/: xịt khoáng
9. Sun cream (n) /sʌn kriːm/: kem chống nắng
10. Lip balm (n) /lɪp bɑːm/: son dưỡng môi
11. Sticking plaster (n) /stɪkɪŋ.ˈplɑːstə(r)/: Băng cá nhân
12. Tissue pack (n) /ˈtɪʃuː.pæk/: Túi khăn giấy
13. Mini Perfume (n) /ˈmɪni.ˈpɜːfjuːm/: Nước hoa mini
14. Earphones (n) /ˈɪəfəʊnz/: Tai nghe
15. Key (n) /kiː/: Chìa khóa
16. Cell phone (n) /ˈselfəʊn/: Điện thoại
2. Safety-pin (n) /ˈseɪfti pin/: Ghim băng
3. Notebook (n) /ˈnəʊtbʊk/: Sổ tay
4. Pen (n) /pen/: Bút
5. Money (n) /ˈmʌni/: Tiền
6. Mirror (n) /ˈmɪrə(r)/: Gương
7. Tampon (n) /ˈtæmpɒn/: Băng vệ sinh
8. Facial Mist (n) /ˈfeɪʃl mɪst/: xịt khoáng
9. Sun cream (n) /sʌn kriːm/: kem chống nắng
10. Lip balm (n) /lɪp bɑːm/: son dưỡng môi
11. Sticking plaster (n) /stɪkɪŋ.ˈplɑːstə(r)/: Băng cá nhân
12. Tissue pack (n) /ˈtɪʃuː.pæk/: Túi khăn giấy
13. Mini Perfume (n) /ˈmɪni.ˈpɜːfjuːm/: Nước hoa mini
14. Earphones (n) /ˈɪəfəʊnz/: Tai nghe
15. Key (n) /kiː/: Chìa khóa
16. Cell phone (n) /ˈselfəʊn/: Điện thoại
---------------------------------------------------------------------
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét